Thứ Ba, 22 tháng 10, 2013

Muối tinh khiết

Là một dạng muối tinh khiết,dùng trong xử lý nước.Sản phẩm được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ Ấn Độ,giá cả tốt nhất,chất lượng hoàn hảo.Các loại hóa chất muối tinh khiết,than hoạt tính...của Toàn Á phân phối chất lượng-giá cạnh tranh. 

Muối tinh khiết:


muoi-an-do-dang-hat

Muoi-an-do-kho-hang


Muối viên tinh khiết VIS-SOFT,nhập khẩu trực tiếp từ Ấn Độ.
Dùng trong xử lí nước.
ket-qua-kiem-nghiem

Cát mangan

Có đặc điểm dạng hạt,tác dụng khử sắt,mangan.Sản phẩm được chúng tôi phân phối lâu năm trên thị trường,đảm bảo chất lượng và giá thành luôn thấp nhât.
Đặc điểm: Dạng hạt

1.Cát Mangan là gì :
Thành phần hóa học cơ bả: cát bọ KMnO4.
Công dụng: chất xúc tác, khử sắt và Mangan.
Sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam

2. Đặc tính kỹ thuật của cát Mangan :
  • Kích thước hạt: 0,9-1,2mm. Dạng hạt màu nâu đen, cứng, khô rời, có góc cạnh.
  • Dung trọng: 1.400 kg/m3.
  • Độ xốp: lớn hơn 65%
  •  
3. Ưu điểm của cát Mangan:
  • Không cần sử dụng hóa chất và các thiết bị đi kèm như bình pha hoá chất, bơm định lượng.
  • Không cần tái sinh định kỳ bằng dung dịch Permanganate như Manganese green sand.
  • Vận hành đơn giản.
  • Giá thấp hơn nhiều so với các loại vật liệu nhập ngoại như hạt Pyrolox, Birm hay Manganese green sand.
  • Có thể đưa vào các bể lọc đang sử dụng mà không cần thay đổi cấu trúc bể.
  •  
4. Ứng dụng của cát Mangan trong lọc nước :
  • pH nước đầu vào >= 7,0, thế oxy hóa khử > 700mV (đối với yêu cầu khử Mangan).
  • Fe < 30 mg/l; Mn < 5mg/l.
  • Vận tốc lọc: 5-12 m/giờ. Có thể sử dụng trong các bể lọc hở hoặc lọc áp lực. Hướng lọc: từ trên xuống.
  • Hạt MS không cần tái sinh. Sau một thời gian sử dụng khoảng 2 năm (tùy theo chất lượng nước nguồn) cần thay thế hoặc hoạt hóa bằng dung dịch KMnO4.
  •  
5. Hướng dẫn sử dụng cát Mangan :
  • Nếu nguồn nước có độ pH thấp, có thể sử dụng hạt LS hoặc hóa chất để nâng pH nước nguồn trước khi cho qua lớp vật liệu xúc tác MS. Phía dưới lớp MS nên bố trí thêm một lớp cát thạch anh để giữ oxyt sắt và mangan, tạo độ trong cho nước.
  • Độ dày lớp MS được điều chỉnh theo hàm lượng sắt và Mangan có trong nước nguồn nhưng không được nhỏ hơn 300 mm.
  • Rửa lọc: khi sử dụng kết hợp với các vật liệu lọc khác có thể tiến hành rửa lọc như trường hợp bể lọc cát thông thường.
  • Rửa sạch hạt MS trước khi sử dụng.

Hạt trao đổi ion-Hạt Anion Purolite A400

Hạt trao đổi ion Purolite A400-nhập khẩu trực tiếp của thương hiệu Purolite,luôn đảm bảo về chất lượng,giá thành luôn là ưu điểm.

ĐẶC ĐIỂM - ỨNG DỤNG
Purolite A400 là loại hạt nhựa trao đổi ion gốc base mạnh.
- Dùng trong hệ thống khử khoáng (Deionier) phối hợp rất tốt với Purolite C100.
- Qui cách đóng gói: 25 lít/bao.
- Hãng sản xuất : Purolite – Anh.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Dạng ion nguyên thuỷ : Cl-
- Khử Silic, nitrat và các anion khác.
- Cỡ hạt đều : 0.6 – 0.85 mm

Hạt anion - Dow SBR-P Cl

Hạt DOW được nhập khẩu trực tiếp từ Tập đoàn Dow chemical.Hạt DOW được nhập khẩu trực tiếp từ Tập đoàn Dow chemical.DOWEX™ SBR-P CL Resin-Hạt nhựa trao đổi ation hiệu năng cao,ứng dụng phổ biến trong công nghiệp lọc nước.
Tính vật lý và hóa chất thuộc tính điển hình :
tinh-chat-vat-ly-hoa-hoc


Điều kiện hoạt động đề nghị : 

dieu-kien-van-hanh-de-nghi


so-do



Một số hình ảnh về sản phẩm:
hinh-anh-thuc-te1


hinh-anh-thuc-te2

Hạt anion-DOW IRA401

Hạt DOW được nhập khẩu trực tiếp từ Tập đoàn Dow chemical.DOWEX™ IRA 401-Hạt nhựa trao đổi ation hiệu năng cao,ứng dụng phổ biến trong công nghiệp lọc nước.
Các loại hạt trao đổi cation,anion của Toàn Á được nhập khẩu từ các tập đoàn hóa chất lớn nhất trên Toàn Cầu,phân phối trực tiếp đến đại lý và người tiêu dùng với chất lượng luôn được đảm bảo,giá cả hợp lý nhất.
Tính vật lý và hóa chất thuộc tính điển hình :
thong-so-ky-thuat

Điều kiện hoạt động đề nghị : 
dieu-kien-van-hanh

Một số hình ảnh về sản phẩm:
hinh-anh-thuc-te

hinh-anh-thuc-te

hinh-anh-thuc-te1

Hạt trao đổi ion Purolite C100E

Hạt trao đổi ion Purolite C100E (Hạt Cation)-được Toàn Á nhập khẩu trực tiếp,chất lượng được đảm bảo,giá thành tốt nhất.

Hạt trao đổi ion Purolite C100E (Hạt Cation)

Purolite C-100 là hạt nhựa trao đổi cation hình cầu có năng suất cao, được chế tạo bằng vật liệu tổng hợp có chứa Natri, là một loại hóa chất thông thường được sử dụng cho các thiết bị lọc nước công nghiệp và dân dụng.

Purolite C-100 tách được các ion tạo độ cứng của nước như Ca2+ , Mg2+ bằng cách thay thế chúng bằng ion Na+
Purolite C-100E là hạt nhựa trao đổi cation dạng axit mạnh có cấu trúc gel (Gel type). Là hạt nhựa copolymer có nguồn gốc từ Styren-divynylbenzene với nhóm chức axit sulfonic.
Thông số kỹ thuật đặc trưng
Cấu trúc polymer
Crosslinked Polystyrene Divinylbenzene
Dạng vật lý
Hạt màu vàng nhạt
Nhóm chức
R-SO3 -
Ion dạng vận chuyển
Na+
Tỷ trọng vận chuyển
800 g/l (50 lb/ft3)
Kích thước hạt
U.S. Standard Screen
16 - 50 mesh, wet
+1.2 mm <5%, -0.3 mm <1%
Moisture Retention
49 - 55%
Tỷ trọng riêng, moist Na+ Form
1.29
Tổng dung lượng trao đổi
1.9eq/l min. 4.9 eq/kg min.
Nhiệt độ vận hành, Na+ Form
140ºC (280ºF) max.
Khoảng pH hoạt động ổn định
0 - 14

Điều kiện vận hành tiêu chuẩn
Tái sinh cùng chiều
Quá trình
Lưu lượng
Dung dịch
Thời gian
Lượng
Phục vụ
8 - 40 BV/h
8 – 40 m3/h/m3 hạt nhựa
Nước nguồn
Theo thiết kế
Theo thiết kế
Rửa ngược
15 – 20 m3/h
Nước nguồn
5 – 20 phút
1.5 – 4 BV
5oCº - 30oC
1.5 – 4m3/m3
TáI sinh
2 - 7 BV/h
0.5 - 5% H2SO4
30
30 kg/m3
2 – 7 m3/h/m3 hạt nhựa
4 - 10% HCl
30 – 150 kg/m3
Rửa chậm
2 - 7 BV/h
2 – 7 m3/h/m3 hạt nhựa
Nước qua trao đổi cation
60
2 - 3 BV
2 – 3m3/m3
Rửa nhanh
8 - 40 BV/h
8 – 40m3/h/m3 hạt nhựa
Nước qua trao đổi cation
60
3 - 4 BV
3 – 4m3/m3 hạt nhựa
"Gallons" refer to U.S. Gallon = 3.785 litres

Hạt cation-Dow HCRS

Hạt DOW được nhập khẩu trực tiếp từ Tập đoàn Dow chemical.
DOWEX™ HCR-S Resin-Hạt nhựa trao đổi cation hiệu năng cao.
DOWEX ™ HCR-S hạt nhựa trao đổi cation là một loại hạt nhựa công suất cao với động học tuyệt vời,
Tính chất vật lý, hóa học cũng như  nhiệt độ ổn định.
DOWEX HCR-S rất thích hợp cho làm mềm nước công nghiệp và khử khoáng  đồng thời là phương thức tái sinh nguồn nước.

Tính vật lý và hóa chất thuộc tính điển hình :

tinh-chat-vat-ly-hoa-hoc

Điều kiện hoạt động đề nghị : 
dieu-kien-hoat-dong

so-do

Một số hình ảnh về sản phẩm:
hinh-anh-thuc-te

hinh-anh-thuc-te

hinh-anh-thuc-te

Hạt cation - Dow IR100

Hạt DOW được nhập khẩu trực tiếp từ Tập đoàn Dow chemical.Hạt DOW được nhập khẩu trực tiếp từ Tập đoàn Dow chemical.DOWEX™ IR100H-Hạt nhựa trao đổi cation hiệu năng cao.
Thông số kĩ thuật sản phẩm : 
thong-so-ki-thuat

Một số hình ảnh về sản phẩm: hạt cation Dow IR100
hinh-anh-thuc-te

hinh-anh-thuc-te

Thứ Hai, 21 tháng 10, 2013

Than gáo dừa

Than hoạt tính gáo dừa - các loại than hoạt tính được Toàn Á nhập khẩu và phân phối rộng khắp trên thị trường cả nước trong nhiều năm.Chất lượng than hoạt tính luôn được đảm bảo,giá thành thấp nhất.

Than hoạt tính - dạng gáo dừa

1.     Giới thiệu  
·        Tên gọi   :Than TQ  
·        Xuất xứ  : Việt Nam 
·        Nhà sản xuất: DUCHIEU Co.,Ltd
  • Kích thước : 1,5 – 2.5 mm
  • Trọng lượng : 1000 kg/m3
  • Đóng bao :  25kg/bao
  • Đặc điểm: Dạng trụ tròn

2.     Công dụng
  • Khử màu, mùi, các kim loại nặng, thuốc trừ sâu, các hợp chất hữu cơ.
  • Khử các chất bẩn : được tính bằng gram chất bẩn hoặc gram COD được giữ lại trong 1kg than hoạt tính.
  • Làm sạch vết của các kim loại nặng hòa tan trong nước.
  • Làm sạch triệt để chất hữu cơ hòa tan, khử mùi và vị, đặc biệt nước thải công nghiệp chứa các phân tử hữu cơ độc hại hoặc các phân tử có độ bền vững bề mặt cao ngăn cản các quá trình xử lý sinh học,than hoạt tính sẽ giúp quá trình xử lý nước thải dễ dàng hơn.
  • Nước đi qua than hoạt tính phần lớn là các phân tử hữu cơ hòa tan được lưu giữ lại trên bề mặt. Ngoài ra trong quá trình lọc than hoạt tính chứa và nuôi dưỡng các loại vi khuẩn có khả năng phân hủy các chất hữu cơ dính bám để tạo ra bề mặt tự do, cho phép giữ lại các phân tử hữu cơ mới.

Than hoạt tính Norit

Than hoạt tính norit-các loại than hoạt tính của Toàn Á được nhập khẩu trực tiếp.Với kinh nghiệm lâu năm trong việc phân phối các loại than hoạt tính,chúng tôi luôn là sự lựa chọn hoàn hảo của khách hàng.

Than hoạt tính Norit

Than hoạt tính là một chất gồm chủ yếu là nguyên tố carbon ở dạng vô định hình (bột), một phần nữa có dạng tinh thể vụn grafit (ngoài carbon thì phần còn lại thường là tàn tro, mà chủ yếu là các kim loại kiềm và vụn cát). Than hoạt tính có diện tích bề mặt ngoài rất lớn, nếu tính ra đơn vị khối lượng thì là từ 500 đến 2500 m2/g (lấy một ví dụ cụ thể để so sánh thì: một sân quần vợt có diện tích rộng khoảng chừng 260 m2), do vậy mà nó là một chất lý tưởng dùng để lọc hút nhiều loại hóa chất. Bề mặt riêng rất lớn của than hoạt tính là hệ quả của cấu trúc xơ rỗng mà chủ yếu là do thừa hưởng từ nguyên liệu hữu cơ xuất xứ, qua quá trình chưng khô (sấy) ở nhiệt độ cao, trong điều kiện thiếu khí. Phần lớn các vết rỗng - nứt vi mạch, đều có tính hấp thụ rất mạnh và chúng đóng vai trò các rãnh chuyển tải (kẽ nối). Than hoạt tính thường được tự nâng cấp (ví dụ, tự rửa tro hoặc các hóa chất tráng mặt), để lưu giữ lại được những thuộc tính lọc hút, để có thể thấm hút được các thành phần đặc biệt như kim loại nặng.

Thuộc tính làm tăng ý nghĩa của than hoạt tính là: nó là chất không độc (kể cả một khi đã ăn phải nó), giá thành sản xuất rẻ (được tạo từ gỗ thành than hoạt tính và từ nhiều phế chất hữu cơ khác, ví dụ: từ vỏ, xơ dừa), và đồng thời cũng xử lý chất thải rất dễ sau khi đã dùng (bằng cách đốt). Nếu như các chất đã được lọc là những kim loại nặng thì việc thu hồi lại, từ tro đốt, cũng rất dễ.

 


THAN HOẠT TÍNH NORIT PK 1-3

Than hoạt tính Norit PK 1-3 là loại than hoạt tính dạng hạt được dùng để tinh chế rượu uống và rượu vodka. Than này được sản xuất bằng cách kích hoạt hơi.

Xuất xứ : USA
Nhập khẩu và phân phối : Toàn Á

THAN HOẠT TÍNH NORIT PK 1-3

Thông số kỹ thuật
Tiêu chí
Thông số
Chỉ số i-ốt (phút)
700 phút
Kích thước hạt
>3,15 mm, lớn nhất (%)
<0,71 mm, lớn nhất (%)

10
5
Chỉ số bám màu xanh ê-ty-len
11
Tổng diện tích tiếp xúc (m2/g)
875
Mật độ trao đổi, g/ml
                          lb/ft3
0,29
18
Mật độ làm khô và đẩy ngược lại (lb/ft3)
16
Kích thước hiệu quả
1,2
Hệ số đồng nhất
1,8
Độ pH
8
Độ ẩm, đã đóng gói, lớn nhất ( %)
2



Đóng gói
Tiêu chuẩn đóng gói là túi 12,5 kg, 40 túi cho mỗi bọc và trọng lượng cho 1 bọc là 500kg. Có thể đóng gói tùy chỉnh là  225kg hoặc 450 kg trọng tải trong bọc

Ghi chú
Than hoạt tính có tính ẩm ướt có thể làm cạn kiệt oxy trong không khí, do đó, mức độ nguy hiểm đối với oxy có thể gặp phải ở mức thấp. Bất cứ khi nào người công nhân nhập tàu có chứa than hoạt tính, cần phải tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu và thủ tục các vấn đề về oxy trong không khí. Không có sự cố nào liên quan trong việc xử lý vật liệu này. Sản phẩm này có thể chứa silic. Vui lòng xem thông số kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng sản phẩm.

Ứng dụng:

  • Trong y tế (Carbo medicinalis - than dược): để tẩy trùng và các độc tố sau khi bị ngộ độc thức ăn,
  • Trong công nghiệp hóa học: làm chất xúc tác và chất tải cho các chất xúc tác khác,
  • Trong kỹ thuật thì làm một thành phần của cái lọc khí (trong đầu lọc thuốc lá, cũng như trong tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ).
  • Trong xử lý nước (hoặc lọc nước trong gia đình): để tẩy các chất bẩn vi lượng.
  • Phòng tránh tác hại của tia đất.

Than calgon - lọc nước

Calgon Carbon là thương hiệu than hoạt tính với chất lượng hàng đầu có trụ sở tại Mỹ. Ngoài ra, thương hiệu này còn có nhà máy và các chi nhánh tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Bỉ, Đan Mạch, Mexico, Brazil, Argentina, Singapore…
Than hoạt tính
Mô tả :
Than hoạt tính (Activated carbon) là vật liệu làm từ than có bitum,được hoạt tính hóa bằng hơi nước, nhiệt độ trong điều kiện thiểu khí. Than hoạt tính rất thông dụng trong công nghệ xử lý nước.
Ứng dụng :
Loại bỏ mùi, cải thiện vị tự nhiên của nước
Khử  chlorine
Khử màu
Loại bỏ các hợp chất hữu cơ
Loại bỏ hợp chất tổng hợp như trihalomethane
Ứng dụng tốt cho xử lý nước giếng khoan,nước cấp

Nguyên lý hoạt động :
Thông qua hai quá trình song song:
        1.Lọc cơ học, giữ lại các hạt cặn bằng
        những lỗ nhỏ.
        2.Hấp phụ các tạp chất hòa tan trong
          nước bằng cơ chế hấp phụ bề mặt
          hoặc trao đổi ion.

Thông số kỹ thuật than Calgon

Thông số
Than calgon
Norit PK 1-3
Kích cỡ (mesh)
8x30
0.71x3.15 mm
Chỉ số iod ( mg/g)
900
700
Chỉ số độ cứng
90
-
Độ ẩm %
2
2
Khối lượng riêng (g/mL)
0.42
0.29
Hệ số đồng đều
1.8
1.8
pH
6.5-7.5
Alkaline


than-calgon-1

than-calgon-2

than-calgon-3
Hình ảnh kho hàng-Than calgon